Tuyển sinh
Tuyển sinh
Học Phí
Trong năm 2024, trường Nam Úc Scotch AGS mang đến chính sách hỗ trợ học phí, chương trình tài chính giáo dục và học bổng hấp dẫn dành cho học sinh mới với 3 đợt tuyển sinh mở rộng như sau:
Đợt 1 – Early round – Trước 31/01/2024
- Học sinh đăng ký nhập học từ lớp 1 tới lớp 11 sẽ được hỗ trợ 35% học phí.
- Đối với học sinh nhập học lớp 6 tới lớp 11 đạt điều kiện xét học bổng sẽ nhận học bổng mức 45%.
- Phụ huynh có thể chọn tham gia Quyền chọn ưu đãi học phí 40% với giá trị gói quyền ưu đãi học phí là 500 triệu.
Đợt 2 – Regular round – Từ 01/02/2024 tới 30/04/2024
- Học sinh đăng ký nhập học từ lớp 1 tới lớp 11 sẽ được hỗ trợ 30% học phí.
- Đối với học sinh nhập học lớp 6 tới lớp 11 đạt điều kiện xét học bổng sẽ nhận học bổng mức 40%.
- Phụ huynh có thể chọn tham gia Quyền chọn ưu đãi học phí 40% với giá trị gói quyền ưu đãi học phí là 600 triệu.
Đợt 3 – Rolling round – Sau 01/05/2024
- Học sinh đăng ký nhập học từ lớp 1 tới lớp 11 sẽ được hỗ trợ 25% học phí.
- Đối với học sinh nhập học lớp 6 tới lớp 11 đạt điều kiện xét học bổng sẽ nhận học bổng mức 35%.
- Phụ huynh có thể chọn tham gia Quyền chọn ưu đãi học phí 40% với giá trị gói quyền ưu đãi học phí là 650 triệu.
BẬC
TIỂU HỌC |
Khối lớp | Học phí
công bố |
Early Round
(Trước 31/01/2024) |
Regular Round
(Từ 01/02/2024 – 30/04/2024) |
Rolling Round
(Sau 01/05/2024) |
|||
Ưu đãi học phí 35% | Hoặc Quyền học tập 40% (500 triệu) | Ưu đãi học phí 30% | Hoặc Quyền học tập 40% (600 triệu) | Ưu đãi học phí 25% | Hoặc Quyền học tập 40% (650 triệu) | |||
1 | 316,940,000 | 206,011,000 | 190,164,000 | 221,858,000 | 190,164,000 | 237,705,000 | 190,164,000 | |
2 | 316,940,000 | 206,011,000 | 190,164,000 | 221,858,000 | 190,164,000 | 237,705,000 | 190,164,000 | |
3 | 363,216,000 | 236,090,400 | 217,929,600 | 254,251,200 | 217,929,600 | 272,412,000 | 217,929,600 | |
4 | 363,216,000 | 236,090,400 | 217,929,600 | 254,251,200 | 217,929,600 | 272,412,000 | 217,929,600 | |
5 | 404,628,000 | 263,008,200 | 242,776,800 | 283,239,600 | 242,776,800 | 303,471,000 | 242,776,800 |
BẬC THCS | Khối lớp | Học phí
công bố |
Early Round
(Trước 31/01/2024) |
Regular Round
(Từ 01/02/2024 – 30/04/2024) |
Rolling Round
(Sau 01/05/2024) |
|||
Ưu đãi học phí 35% | Hoặc Quyền học tập 40% (500 triệu) | Ưu đãi học phí 30% | Hoặc Quyền học tập 40% (600 triệu) | Ưu đãi học phí 25% | Hoặc Quyền học tập 40% (650 triệu) | |||
6 | 450,828,000 | 293,038,200 | 270,496,800 | 315,579,600 | 270,496,800 | 338,121,000 | 270,496,800 | |
7 | 450,828,000 | 293,038,200 | 270,496,800 | 315,579,600 | 270,496,800 | 338,121,000 | 270,496,800 | |
8 | 485,100,000 | 315,315,000 | 291,060,000 | 339,570,000 | 291,060,000 | 363,825,000 | 291,060,000 | |
9 | 485,100,000 | 315,315,000 | 291,060,000 | 339,570,000 | 291,060,000 | 363,825,000 | 291,060,000 |
BẬC THPT | Khối lớp | Học phí
công bố |
Early Round
(Trước 31/01/2024) |
Regular Round
(Từ 01/02/2024 – 30/04/2024) |
Rolling Round
(Sau 01/05/2024) |
|||
Ưu đãi học phí 35% | Hoặc Quyền học tập 40% (500 triệu) | Ưu đãi học phí 30% | Hoặc Quyền học tập 40% (600 triệu) | Ưu đãi học phí 25% | Hoặc Quyền học tập 40% (650 triệu) | |||
10 | 521,514,000 | 338,984,100 | 312,908,400 | 365,059,800 | 312,908,400 | 391,135,500 | 312,908,400 | |
11 | 521,514,000 | 338,984,100 | 312,908,400 | 365,059,800 | 312,908,400 | 391,135,500 | 312,908,400 |
Lưu ý quan trọng khi áp dụng chính sách ưu đãi:
- Đối với học sinh nhập học mới (từ lớp 1 – lớp 8): chính sách này sẽ có hiệu lực đến hết lớp 9.
- Đối với học sinh nhập học mới (từ lớp 9 trở lên): chính sách này sẽ có hiệu lực đến hết lớp 12.
* Chính sách học bổng tài năng ở 3 đợt tuyển sinh được xét dựa trên điểm GPA và thành tích tại kì thi học sinh giỏi các cấp.
Chính sách hoàn phí khi rút học
Thời điểm rút học | Tỷ lệ hoàn phí | |||
Đóng theo năm | Đóng theo học kỳ | Đóng theo quý | ||
Trước 29/07/2024 | 95% | 90% | Không áp dụng | |
Từ 29/07/2024 – 27/09/2024 | 70% | 40% | Không áp dụng | |
Từ 28/09/2024 – 13/12/2024 | 45% | 0% | Không áp dụng | |
Từ 14/12/2024 – 14/03/2025 | 20% | 40% | Không áp dụng | |
Sau 15/03/2025 | 0% | 0% | Không áp dụng |
Lưu ý: Để được hoàn phí theo chính sách này, phụ huynh cần thông báo bằng văn bản cho Nhà trường ít nhất 30 ngày trước ngày học chính thức cuối cùng của Học sinh. Trong trường hợp Nhà trường nhận được văn bản trễ hơn 30 ngày, tỉ lệ hoàn phí thấp hơn sẽ được áp dụng. Chính sách hoàn phí không áp dụng các trường hợp đóng phí theo Quý.
Phí tuyển sinh
- Phí hồ sơ: 1,000,000 VNĐ (không hoàn lại, đã bao gồm phí kiểm tra đầu vào TEST lớp 3,4,5 và VEPT lần đầu, không bao gồm phí thi CAT4). (Đợt 1 miễn 100% phí hồ sơ, Đợt 2 miễn 50%, Đợt 3 không miễn phí hồ sơ)
- Phí kiểm tra đầu vào CAT4: 500,000 VNĐ.
- Phí thi lại VEPT: 500,000 VNĐ.
- Phí giữ chỗ: 25,000,000 VNĐ (thanh toán khi chấp nhận thư mời nhập học để giữ chỗ, và phần này sẽ được khấu trừ vào kỳ thanh toán học phí đầu tiên khi nhập học).
- Phí nhập học: 25,000,000 VNĐ (không hoàn lại, được thanh toán vào thời điểm nộp hồ sơ nhập học. Gia đình có từ hai con trở lên tham gia học thì phí nhập học cho người con từ thứ hai trở đi được giảm trừ 50% mỗi học sinh).
- Ưu đãi dành cho anh chị em: giảm thêm 5% học phí cho người con từ thứ hai trở đi.
- Các khoản phí hồ sơ, phí kiểm tra đầu vào sẽ không được hoàn trả.
Học phí không bao gồm
- Đồng phục
- Sách giáo khoa, chi phí liên quan đến nền tảng học trực tuyến và dụng cụ học tập từ lớp 1-12
- Chi phí bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn (Theo mức thu theo nhà nước quy định)
- Các hoạt động ngoại khóa bổ sung như các lớp âm nhạc, thể thao, hội hoạ…
- Phí xe buýt đưa đón đến trường
- Phí ăn bán trú
- Các khoản phụ phí khác như ấn bản hình ảnh, tạp chí… của trường
- Máy tính bảng, máy tính cá nhân được yêu cầu theo từng cấp học. Tham khảo website của Trường về các quy định và yêu cầu cho việc học trực tuyến
- Phí tham gia các chuyến đi tuỳ chọn phải được thanh toán riêng và đầy đủ trước ngày khởi hành